- HOME
- Hướng dẫn nhập học và chi phí
Hướng dẫn nhập học và chi phí
Điều kiện nhập học
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc là chuẩn bị tốt nghiệp THPT.
- Có người bảo lãnh – đủ năng lực tài chính chi trả những chi phí cần thiết như là học phí, sinh hoạt phí…
Mục tiêu từ thời điểm đăng kí tới nhập học
Kỳ nhập học | Số lượng | Đăng kí nhập học | Cấp tư cách lưu trú và nộp tiền học phí… |
Xin visa ở đại sứ quán Nhật tại nước mình |
---|---|---|---|---|
Tháng 4 | 80 người | Tháng 9~Tháng 11 | Tháng 2 | Tháng 3 |
Tháng 7 | 40 người | Tháng 12~Tháng 2 | Tháng 5 | Tháng 6 |
Tháng 10 | 40 người | Tháng 3~Tháng 5 | Tháng 8 | Tháng 9 |
Tháng 1 | 40 người | Tháng 6~Tháng 8 | Tháng 11 | Tháng 12 |
Sau khi nhận đủ số học sinh, chúng tôi xin từ chối nhận đơn đăng kí.
Ngoải ra,có những trường hợp thay đổi thời kì tiếp nhận mà không báo trước do sự thay đổi thủ tục xin cấp tư cách lưu trú. Mong quý vị nắm rõ điều này.
Chi phí
Học phí (bao gồm thuế)
Khóa học | Nội dung | Năm thứ nhất (học phí 1 năm) |
Năm thứ hai (học phí 1 năm) |
Tổng |
---|---|---|---|---|
2 năm (Học sinh tháng 4) |
Phí tuyển chọn | 20,000 yên | - | 20,000 yên |
Phí nhập học | 50,000 yên | - | 50,000 yên | |
Học phí | 620,000 yên | 620,000 yên | 1,240,000 yên | |
Tiền tài liệu | 35,000 yên | 35,000 yên | 70,000 yên | |
Tiền cơ sở vật chất | 30,000 yên | 30,000 yên | 60,000 yên | |
Tiền học ngoại khóa | 25,000 yên | 25,000 yên | 50,000 yên | |
Tổng | 780,000 yên | 710,000 yên | 1,490,000 yên |
Khóa học | Nội dung | Năm thứ nhất (học phí 1 năm) |
Năm thứ hai (học phí 9 tháng) |
Tổng |
---|---|---|---|---|
1 năm 9 tháng (Học sinh tháng 7) |
Phí tuyển chọn | 20,000 yên | - | 20,000 yên |
Phí nhập học | 50,000 yên | - | 50,000 yên | |
Học phí | 620,000 yên | 465,000 yên | 1,085,000 yên | |
Tiền tài liệu | 35,000 yên | 26,250 yên | 61,250 yên | |
Tiền cơ sở vật chất | 30,000 yên | 22,500 yên | 52,500 yên | |
Tiền học ngoại khóa | 25,000 yên | 18,750 yên | 43,750 yên | |
Tổng | 780,000 yên | 532,500 yên | 1,312,500 yên |
Khóa học | Nội dung | Năm thứ nhất (học phí 1 năm) |
Năm thứ hai (học phí 6 tháng) |
Tổng |
---|---|---|---|---|
1 năm 6 tháng (Học sinh tháng 10) |
Phí tuyển chọn | 20,000 yên | - | 20,000 yên |
Phí nhập học | 50,000 yên | - | 50,000 yên | |
Học phí | 620,000 yên | 310,000 yên | 930,000 yên | |
Tiền tài liệu | 35,000 yên | 17,500 yên | 52,500 yên | |
Tiền cơ sở vật chất | 30,000 yên | 15,000 yên | 45,000 yên | |
Tiền học ngoại khóa | 25,000 yên | 12,500 yên | 37,500 yên | |
Tổng | 780,000 yên | 355,000 yên | 1,135,000 yên |
Khóa học | Nội dung | Năm thứ nhất (học phí 1 năm) |
Năm thứ hai (học phí 3 tháng) |
Tổng |
---|---|---|---|---|
1 năm 3 tháng (Học sinh tháng 1) |
Phí tuyển chọn | 20,000 yên | - | 20,000 yên |
Phí nhập học | 50,000 yên | - | 50,000 yên | |
Học phí | 620,000 yên | 155,000 yên | 775,000 yên | |
Tiền tài liệu | 35,000 yên | 8,750 yên | 43,750 yên | |
Tiền cơ sở vật chất | 30,000 yên | 7,500 yên | 37,500 yên | |
Tiền học ngoại khóa | 25,000 yên | 6,250 yên | 31,250 yên | |
Tổng | 780,000 yên | 177,500 yên | 957,500 yên |
* Tiền cơ sở vật chất bao gồm cả tiền khám sức khỏe.
* Tiền phí chuyển khoản sẽ do người chuyển khoản chịu trách nhiệm.
Hồ sơ dự tuyển
Hồ sơ dự tuyển có thể thay đổi tùy theo người dự tuyển và người bảo lãnh.
Học sinh đến từ các nước OECD (các nước châu Âu, Mỹ, Úc, Hàn Quốc…) cần những giấy tờ sau.
Học sinh đến từ các nước khác hãy liên hệ đến trường. Tất cả hồ sơ giấy tờ cần phải được cấp trong vòng 3 tháng.
Hồ sơ của học sinh
- Đơn xin nhập học
- Sơ yếu lý lịch
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp
- Bản photo hộ chiếu
- Ảnh thẻ 6 tấm (4cm x 3cm)
- Giấy xác nhận đang học・Giấy xác nhận công việc
Hồ sơ của người bảo lãnh
- Đơn xin chi trả tài chính
- Giấy xác nhận công việc
- Giấy xác nhận thu nhập
- Giấy chứng nhận số dư ngân hàng
Đơn xin nhập học
- Application form (English) ※Excel
- 入学申请各式表格(簡体中文) ※Excel
- Đơn xin nhập học (Tiếng Việt) ※Excel